10 Cầu thủ dẫn đầu về số lần thi đấu cho FC Bayern: 1. Sepp Maier
473 lần
2. Gerd Mueller
427
3. Georg Schwarzenbeck
416
4. Klaus Augenthaler
404
5. Franz Beckenbauer
396
6. Bernd Duemberger
375
7. Franz Roth
322
8. Karl - Heinz Rummenigge
310
9. Lothar Matthaus
287
10. Hans Pfluegler
276
Các danh hiệu cá nhân của các cầu thủ FC Bayern:
1. Cầu thủ xuất sắc nhất thế giới:
Lothar Matthaus (1990 và 1991)
2. Thủ môn xuất sắc nhất thế giới:
Jean - Marie Pfaff (1986
)
3. Cầu thủ xuất sắc nhất nước Đức:
Franz Beckenbauer (1966, 1968, 1974, 1976)
Gerd Mueller (1967, 1969)
Sepp Maier (1975, 1977, 1978)
Karl - Heinz Rummenigger (1980)
Paul Breitner (1981)
Lothar Matthaus (1990, 1999)
4. Cầu thủ xuất sắc nhất Châu Âu:
Gerd Mueller (1970)
Franz Beckenbauer (1972, 1976)
Karl - Heinz Rummenigge (1980, 1981)
Lothar Matthaus (1990)
5. Tiền đạo xuất sắc nhất thế giới:
Jurgen Klinsmann (1995
)
6. Vua phá lưới Châu Âu:
Gerd Mueller (1970/ 38 bàn; 1972/ 40 bàn)
7. Vua phá lưới Đức:
Gerd Mueller (1967/ 28 bàn; 1969/ 30 bàn; 1970/ 38 bàn; 1972/ 40 bàn; 1973/ 36 bàn; 1974/ 30 bàn; 1978/ 24 bàn)
Karl - Heinz Rummenigge (1980/ 26 bàn; 1981/ 29 bàn; 1984/ 26 bàn)
Roland Wohlfarth (1989/ 17 bàn; 1991/ 21 bàn)
Các HLV của Bayern trong lịch sử Bundesliga:
1. Tschik Cajkovski (1/7/63-30/6/68)
-Cúp C2:67
-Cúp Quốc gia:66,67
2.Branko Zebec (1/7/68-13/3/70)
-VĐ Bundesliga:69
-Cúp Quốc gia:69
3.Udo Lattek (14/3/70-2/1/75)
-VĐ Bundesliga:72,73,74
-Cúp Quốc gia:71
-Cúp C1:74
4. Dettmar Cramer (16/1/75-30/11/77)
-Cúp C1:75,76
-Cúp liên lục địa:76
5. Gyula Lorant (2/12/77-28/2/79)
Không có thành tích gì
6. Pal Csemai (1/3/79-16/5/83)
-VĐ Bundesliga:80,81
-Cúp Quốc gia:82
7. Reinhard Saftig (17/5/83-30/6/83)
Không có thành tích gì
8. Udo Lattek (1/7/83-30/6/87)
-VĐ Bundesliga:85,86,87
-Cúp Quốc gia:84,86
-Siêu cúp:87
9. Jupp Heynckes (1/7/87-8/10/91)
-VĐ Bundesliga:89,90
-Siêu cúp: 90
10. Soeren Lerby (9/10/91-/10/3/92)
-Không có thành tích gì
11. Erich Ribbeck (11/3/92-27/2/93)
-Không có thành tích gì
12. Franz Beckenbauer (28/12/93-30/6/94)
-VĐ Bundesliga:94
13. Giovanni Trapattoni (1/7/94-30/6/95)
-Không có thành tích gì
14. Otto Rehhagel (1/7/95-27/4/96)
-Không có thành tích gì
15. Franz Beckenbauer (29/4/96-30/6/96)
-Cúp Uefa:96
16. Giovanni Trapattoni (1/7/96-30/6/98)
-VĐ Bundesliga:97
-Cúp Quốc gia:98
17. Ottmar Hitzfeld (1/7/98-......)
-VĐ Bundesliga:99,2000,01)
-Cúp Quốc gia: 2000
-Cúp C1:01