Biểu tượng của Real Madrid được trang trí bởi một vương miện màu vàng - một hình ảnh thể hiện sự vĩ đại, quyền lực và huyền thoại. Trên thế giới không đâu có nhiều Cúp VĐ như trong phòng truyền thống của Real Madrid: gần 3.500 chiếc Cúp lớn nhỏ, sáng loáng, được xếp theo trình tự thời gian trong cái gọi là " Sala de trofeos". Thật choáng ngợp.
Nói đến Real Madrid có thể bạn nghĩ ngay đến một CLB xuất sắc nhất thế kỷ 20, nhưng còn lịch sử của nó thì sao? Nếu bạn thực sự quan tâm, hãy bước vào - " Những con số kỷ lục của Real Madrid ". 1. Chuỗi các trận chỉ thắng và hoà dài nhất: 31 trận ( từ vòng đấu 36 mùa bóng 1987 - 1988 đến vòng đấu 28 mùa bóng 1988 - 1989 ).
2. Chuỗi các trận chỉ thắng và hoà dài nhất trong một mùa bóng: 28 trận ( tại các mùa bóng 1968 - 1969 và 1988 - 1989 ).
3. Số trận thắng nhiều nhất trên sân nhà trong một mùa bóng: 18 ( 1987 - 1988 ).
4. Số trận thắng nhiều nhất trong một mùa bóng: 28 ( 1987 - 1988 ).
5. Số trận thắng liên tục nhiều nhất trong một mùa bóng: 15 ( 1960 - 1961 ).
6. Số trận thắng trên sân khách nhiều nhất trong một mùa bóng: 11 ( 1986 - 1987 ).
7. Số trận thắng liên tục nhiều nhất trên sân nhà: 24 ( từ vòng đấu 14 mùa bóng 1988 - 1989 đến vòng đấu 21 mùa bóng 1989 - 1990 ).
8. Số trận thắng liên tục trên sân khách nhiều nhất: 7 ( 1960 - 1961 ).
9. Số trận hoà nhiều nhất trong một mùa bóng: 15 ( mùa bóng 1978 - 1979 ).
10. Số trận liên tục không thua trên sân nhà nhiều nhất: 121 ( từ vòng đấu 23 mùa bóng 1956 - 1957 đến vòng đấu 25 mùa bóng 1964 -1965 ).
11. Số mùa bóng không thua trận nào trên sân nhà: 23.
12. Kỷ lục về thời gian không thua trên sân nhà: 2.940 ngày ( 8 năm và 18 ngày ).
13. Số mùa bóng không thua trận nào trên cả sân nhà và sân khách: 1 ( 1931 - 1932 ).
14. Số mùa bóng thắng tất cả các trận trên sân nhà: 3 ( 1959 - 1960, 1962 - 1963, 1985 - 1986 ).
15. Số bàn thắng nhiều nhất trong một mùa bóng: 107 ( 1989 - 1990 ).
16. Số bàn thắng nhiều nhất ghi được trên sân nhà trong một mùa bóng: 78 ( 1989 - 1990 ).
17. Số bàn thua ít nhất trên sân nhà trong một mùa bóng: 5 ( 1931 - 1932 ).
18. Kỷ lục về số tuần liên tục không bị thủng lưới lần nào trên sân nhà: 7 ( 1984 - 1985 ).
19. Chiến thắng với tỷ số cao nhất trên sân nhà: thắng CLB Elche 11 - 2 ( mùa bóng 1959 - 1960 ).
20. Chiến thắng với tỷ số cao nhất trên sân khách: thắng Zaragoza 7 - 1.
21. Tỷ số thua đậm nhất: thua Espanyol 1 - 8 ( mùa bóng 1929 - 1930 ).
22. Giành danh hiệu vô địch sớm nhất trong một mùa bóng: 5 vòng đấu trước khi giải kết thúc.
23. Khoảng cách điểm lớn nhất so với đội dứng thứ hai tại Primera Liga: 12 điểm ( trong 3 giải ).
24. Số lần đạt vị trí cao nhất tại Primera Liga: : 31 ( là đội vô địch Liga nhiều nhất Tây Ban Nha ).
25. Thứ hạng nhiều lần giữ nhất tại Primera liga: thứ nhất ( 31 lần ).
26. Vị trí xếp hạng thấp nhất tại Primera Liga: 11 ( 1947 - 1948 ).
27. Là đội vô địch Cúp C1 nhiều lần nhất: 9.
28. Là đội duy nhất đoạt Cúp C1 5 lần liên tiếp: ( 1955 - 1956, 1956 - 1957, 1957 - 1958, 1958 - 1959, 1959 - 1960 ).
29. Cầu thủ đoạt danh hiệu vô địch nhiều lần nhất tại Real Madrid: Gento ( 6 lần vô địch Châu Âu, 12 lần vô địch Primera Liga, 3 Cúp Tây Ban Nha và một Cúp Liên lục địa. )
30. HLV dành nhiều danh hiệu vô địch nhất tại Real Madrid: Miguel Munoz ( 9 Primera Liga, 2 Cúp Châu Âu, 1 Cúp Liên tục địa).
31. Chủ tịch CLB dành nhiều danh hiệu vô địch nhất: Santiago Berbabeu ( 6 Cúp Châu Âu, 1 Cúp Liên lục địa, 16 Primera Liga và 6 Cúp Tây Ban Nha.)
32. Cầu thủ chơi nhiều trận nhất trong sắc áo Real Madrid ở giải hạng Nhất Primera Liga: Sanchis ( 819 trận ).
33. Cầu thủ chơi nhiều trận nhất tại các giải bóng đá Châu Âu: Sanchis ( cầu thủ duy nhất chơi hơn 100 trận ).
34. Số cầu thủ đóng góp cho ĐT Tây Ban Nha: 108.